Đáp án B
Kiến thức: Từ loại
- economize /i'kɒnǝmaiz/ (v): sự dụng tiết kiệm
- economic /,ilkǝ'nɒmik, ,eka'nomik/ (adj): kinh tế
- economical /,i:kǝ'nɒmikal, .eka'nomikal/ (adj): tiết kiệm
- economically (adv): một cách kinh tế/ tiết kiệm
Trong câu này, chúng ta cân một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "do"
Tạm dịch: Đừng lo lắnğ! Anh ấy sẽ làm công việc một cách tiết kiệm/ một cách kinh tế nhất có thể.